Hán tự: 荒
Đọc nhanh: 荒 (hoang). Ý nghĩa là: hoang; bị bỏ hoang, vắng; hoang; hoang vắng; hoang vu, mất mùa; đói kém; thất thu. Ví dụ : - 荒地无人耕种。 Đất hoang không ai canh tác.. - 田地荒废多年。 Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.. - 这里一片荒凉。 Ở đây thật hoang vắng.
Ý nghĩa của 荒 khi là Tính từ
✪ hoang; bị bỏ hoang
形容田地长满草
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
✪ vắng; hoang; hoang vắng; hoang vu
人烟稀少;荒凉
- 这里 一片 荒凉
- Ở đây thật hoang vắng.
- 山顶 特别 荒凉
- Đỉnh núi rất hoang vu.
✪ mất mùa; đói kém; thất thu
歉收;年成不好
- 今年 收成 荒 了
- Năm nay mùa màng thất thu.
- 去年 也 是 荒年
- Năm ngoái cũng là năm mất mùa.
✪ hão; không thật; hoang đường; không hợp tình lý
极不合情理的
- 这个 故事 很 荒诞
- Câu chuyện này rất hoang đường.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
✪ phóng đãng; phóng túng; bừa bãi
没有节制的;极为放纵的
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
Ý nghĩa của 荒 khi là Danh từ
✪ tình cảnh thiếu thốn; khan hiếm trầm trọng
严重匮乏的情况
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
✪ hoang; đất hoang; bỏ hoang
荒地
- 这 地方 已成 荒地
- Khu vực này đã trở thành đất hoang.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
✪ nạn mất mùa; năm mất mùa; năm thu hoạch kém
灾荒
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
Ý nghĩa của 荒 khi là Động từ
✪ bỡ ngỡ; mê đắm; chìm đắm; xao nhãng (bài vở)
荒疏
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 荒芜
- hoang vu; hoang vu rậm rạp.
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 垦荒
- khẩn hoang.
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 拓荒者
- người khai hoang; người khẩn hoang
- 闹 粮荒
- náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荒›