huāng

Từ hán việt: 【hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang). Ý nghĩa là: hoang; bị bỏ hoang, vắng; hoang; hoang vắng; hoang vu, mất mùa; đói kém; thất thu. Ví dụ : - 。 Đất hoang không ai canh tác.. - 。 Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.. - 。 Ở đây thật hoang vắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoang; bị bỏ hoang

形容田地长满草

Ví dụ:
  • - 荒地 huāngdì 无人 wúrén 耕种 gēngzhòng

    - Đất hoang không ai canh tác.

  • - 田地 tiándì 荒废多年 huāngfèiduōnián

    - Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.

vắng; hoang; hoang vắng; hoang vu

人烟稀少;荒凉

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - Ở đây thật hoang vắng.

  • - 山顶 shāndǐng 特别 tèbié 荒凉 huāngliáng

    - Đỉnh núi rất hoang vu.

mất mùa; đói kém; thất thu

歉收;年成不好

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng huāng le

    - Năm nay mùa màng thất thu.

  • - 去年 qùnián shì 荒年 huāngnián

    - Năm ngoái cũng là năm mất mùa.

hão; không thật; hoang đường; không hợp tình lý

极不合情理的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 荒诞 huāngdàn

    - Câu chuyện này rất hoang đường.

  • - de 梦境 mèngjìng hěn 荒诞 huāngdàn

    - Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.

phóng đãng; phóng túng; bừa bãi

没有节制的;极为放纵的

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 荒淫 huāngyín

    - Hành vi của anh ta phóng đãng.

  • - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 荒淫 huāngyín

    - Cách sống của anh ta phóng đãng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tình cảnh thiếu thốn; khan hiếm trầm trọng

严重匮乏的情况

Ví dụ:
  • - 村子 cūnzi 粮荒 liánghuāng 严重 yánzhòng

    - Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.

  • - 粮荒 liánghuāng 使 shǐ 生活 shēnghuó 困难 kùnnán

    - Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.

hoang; đất hoang; bỏ hoang

荒地

Ví dụ:
  • - zhè 地方 dìfāng 已成 yǐchéng 荒地 huāngdì

    - Khu vực này đã trở thành đất hoang.

  • - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

nạn mất mùa; năm mất mùa; năm thu hoạch kém

灾荒

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 齐心协力 qíxīnxiélì lái 度荒 dùhuāng

    - Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.

  • - xiǎng zhāo 度荒 dùhuāng 放弃 fàngqì

    - Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bỡ ngỡ; mê đắm; chìm đắm; xao nhãng (bài vở)

荒疏

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 功课 gōngkè huāng le

    - Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.

  • - 多年 duōnián 下棋 xiàqí huāng le

    - Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 荒古 huānggǔ 世界 shìjiè

    - thế giới thái cổ

  • - 这里 zhèlǐ 固是 gùshì 一片 yīpiàn 荒地 huāngdì

    - Đây vốn là mảnh đất hoang.

  • - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • - biàn 荒漠 huāngmò wèi 绿洲 lǜzhōu

    - biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 开荒 kāihuāng 荒地 huāngdì

    - khai khẩn đất hoang.

  • - 荒芜 huāngwú

    - hoang vu; hoang vu rậm rạp.

  • - 荒谬 huāngmiù

    - hết sức sai lầm.

  • - 垦荒 kěnhuāng

    - khẩn hoang.

  • - 闹灾荒 nàozāihuāng

    - gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.

  • - 拓荒者 tuòhuāngzhě

    - người khai hoang; người khẩn hoang

  • - nào 粮荒 liánghuāng

    - náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒

Hình ảnh minh họa cho từ 荒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao