Đọc nhanh: 荒村 (hoang thôn). Ý nghĩa là: thôn hoang vắng; thôn vắng; làng mạc bỏ hoang.
Ý nghĩa của 荒村 khi là Danh từ
✪ thôn hoang vắng; thôn vắng; làng mạc bỏ hoang
荒僻的村落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒村
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 现在 离 你 村 还有 几里 ?
- Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›
荒›