Đọc nhanh: 度荒 (độ hoang). Ý nghĩa là: chịu đói; chịu tai hoạ; chọi đói kém.
Ý nghĩa của 度荒 khi là Tính từ
✪ chịu đói; chịu tai hoạ; chọi đói kém
挨过、度过饥荒、灾荒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度荒
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 度荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 度荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
荒›