chá

Từ hán việt: 【tra】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tra). Ý nghĩa là: gốc rạ; gốc, mảnh vụn, lời nói; câu nói. Ví dụ : - 。 Gốc rạ lúa mì rất cao.. - 。 Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.. - 。 Mảnh vụ gỗ nhiều.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gốc rạ; gốc

农作物收割后留在地里的茎和根

Ví dụ:
  • - 麦茬 màichá hěn gāo

    - Gốc rạ lúa mì rất cao.

  • - 豆茬 dòuchá yóu zài 等待 děngdài 翻耕 fāngēng

    - Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.

mảnh vụn

同''碴儿''

Ví dụ:
  • - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • - 地上 dìshàng 有铁茬 yǒutiěchá

    - Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.

  • - 石头 shítou chá 很利 hěnlì

    - Mảnh vụn đá rất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lời nói; câu nói

刚提到的事情或者别人刚刚说过的话

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • - 你别 nǐbié 打断 dǎduàn 话茬 huàchá

    - Bạn đừng cắt ngang lời nói.

lỗi; tật xấu; rắc rối

同“毛病”

Ví dụ:
  • - shì 喜欢 xǐhuan zhǎo 别人 biérén chá de rén

    - Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lứa; vụ; đợt (một đợt trồng hoa màu)

指在同一块地上,农作物种植或生长的次数

Ví dụ:
  • - 这茬 zhèchá 蔬菜 shūcài 长得 zhǎngde 不太好 bùtàihǎo

    - Vụ rau này mọc không được tốt lắm.

  • - 今年 jīnnián 只种 zhǐzhǒng le 一茬 yīchá 水稻 shuǐdào

    - Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.

  • - 这块 zhèkuài 一年 yīnián 两茬 liǎngchá 庄稼 zhuāngjia

    - Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • - 石头 shítou chá 很利 hěnlì

    - Mảnh vụn đá rất sắc.

  • - 桌椅 zhuōyǐ 还是 háishì 白茬 báichá qǐng 人油 rényóu 一油 yīyóu

    - bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.

  • - 白茬 báichá lǎo 羊皮袄 yángpíǎo

    - áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.

  • - 白茬 báichá

    - đất (ruộng) bỏ trống

  • - 白茬 báichá 大门 dàmén

    - cổng chưa sơn phết

  • - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • - 西红柿 xīhóngshì 茬口 chákǒu zhuàng zhǒng 白菜 báicài hěn 合适 héshì

    - đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.

  • - 回茬麦 huíchámài

    - lúa mì trồng nối vụ

  • - 力争 lìzhēng 小麦 xiǎomài 回茬 huíchá gǎn 正茬 zhèngchá

    - ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.

  • - 正茬 zhèngchá mài

    - lúa mùa chính vụ

  • - 麦茬 màichá hěn gāo

    - Gốc rạ lúa mì rất cao.

  • - 地上 dìshàng 有铁茬 yǒutiěchá

    - Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.

  • - 找茬儿 zhǎocháér 打架 dǎjià

    - xoi mói để đánh nhau.

  • - 改茬 gǎichá 上粪 shàngfèn

    - luân canh khác nào bón phân

  • - yòu 开始 kāishǐ 找茬 zhǎochá le

    - Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.

  • - 你别 nǐbié 打断 dǎduàn 话茬 huàchá

    - Bạn đừng cắt ngang lời nói.

  • - 豆茬 dòuchá yóu zài 等待 děngdài 翻耕 fāngēng

    - Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá

    - Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.

  • - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茬

Hình ảnh minh họa cho từ 茬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình