Hán tự: 茬
Đọc nhanh: 茬 (tra). Ý nghĩa là: gốc rạ; gốc, mảnh vụn, lời nói; câu nói. Ví dụ : - 麦茬很高。 Gốc rạ lúa mì rất cao.. - 豆茬犹在,等待翻耕。 Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.. - 木块茬多。 Mảnh vụ gỗ nhiều.
Ý nghĩa của 茬 khi là Danh từ
✪ gốc rạ; gốc
农作物收割后留在地里的茎和根
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
✪ mảnh vụn
同''碴儿''
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 地上 有铁茬
- Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.
- 石头 茬 很利
- Mảnh vụn đá rất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lời nói; câu nói
刚提到的事情或者别人刚刚说过的话
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
✪ lỗi; tật xấu; rắc rối
同“毛病”
- 她 是 个 喜欢 找 别人 茬 的 人
- Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.
Ý nghĩa của 茬 khi là Lượng từ
✪ lứa; vụ; đợt (một đợt trồng hoa màu)
指在同一块地上,农作物种植或生长的次数
- 这茬 蔬菜 长得 不太好
- Vụ rau này mọc không được tốt lắm.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
- 这块 地 一年 两茬 庄稼
- Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茬
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 石头 茬 很利
- Mảnh vụn đá rất sắc.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 白茬 老 羊皮袄
- áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.
- 白茬 地
- đất (ruộng) bỏ trống
- 白茬 大门
- cổng chưa sơn phết
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 回茬麦
- lúa mì trồng nối vụ
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 正茬 麦
- lúa mùa chính vụ
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 地上 有铁茬
- Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 改茬 如 上粪
- luân canh khác nào bón phân
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茬›