Đọc nhanh: 对茬儿 (đối tra nhi). Ý nghĩa là: ăn khớp; khớp; phù hợp. Ví dụ : - 这事情很不对茬儿,应该对证一下。 việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
Ý nghĩa của 对茬儿 khi là Tính từ
✪ ăn khớp; khớp; phù hợp
吻合;相符
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对茬儿
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对茬儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对茬儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
对›
茬›