Đọc nhanh: 灯苗儿 (đăng miêu nhi). Ý nghĩa là: ngọn đèn.
Ý nghĩa của 灯苗儿 khi là Danh từ
✪ ngọn đèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯苗儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 灯罩 儿
- cái chụp đèn
- 打 灯虎 儿
- chơi đố đèn
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 这 事情 有点 苗儿 了
- việc này đã có chút manh mối.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯苗儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯苗儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
灯›
苗›