tái

Từ hán việt: 【đài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đài). Ý nghĩa là: rêu, cây lách, nõn hoa tỏi. Ví dụ : - , Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rêu

苔藓植物的一纲,属于这一纲的植物,根、茎、叶的区别不明显,绿色,生长在阴湿的地方

Ví dụ:
  • - de 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán le 舌苔 shétāi hěn hòu 这些 zhèxiē dōu shì 感冒 gǎnmào de 症状 zhèngzhuàng

    - Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh

cây lách

多年生草本植物,叶扁平,长约3尺,茎长3 - 4尺,花穗浅绿褐色,生长在水田里,叶可制蓑衣

nõn hoa tỏi

蒜、韭菜、油菜等生长到一定阶段时在中央部分长出的细长的茎,顶上开花结实嫩的可以当蔬菜吃

bựa lưỡi

舌头表面上滑腻的物质, 是由上皮细胞、细菌、食物残渣和液体形成的健康的人, 舌苔薄白而润医生常根据病人舌苔的情况来诊断病情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 滚石 gǔnshí 不生 bùshēng tái

    - Một hòn đá lăn tập hợp không có rêu.

  • - de 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán le 舌苔 shétāi hěn hòu 这些 zhèxiē dōu shì 感冒 gǎnmào de 症状 zhèngzhuàng

    - Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh

  • - yào 不用 bùyòng 这块 zhèkuài 不起眼 bùqǐyǎn de 苔藓 táixiǎn 代表 dàibiǎo ba

    - Làm thế nào về đám rêu không đáng kể này?

  • - 滚石 gǔnshí 不生 bùshēng tái 转业 zhuǎnyè 聚财 jùcái

    - Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.

  • - 墙上 qiángshàng zhǎng 青苔 qīngtái le

    - Trên tường mọc rêu xanh rồi.

  • - 古老 gǔlǎo 城墙 chéngqiáng shàng 布满 bùmǎn 青苔 qīngtái

    - Tường thành cổ đầy rêu phong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苔

Hình ảnh minh họa cho từ 苔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái
    • Âm hán việt: Đài
    • Nét bút:一丨丨フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIR (廿戈口)
    • Bảng mã:U+82D4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình