tái

Từ hán việt: 【đài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đài). Ý nghĩa là: bồ hóng; mạng nhện. Ví dụ : - mồ hóng than. - () mồ hóng thông

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bồ hóng; mạng nhện

由烟凝积成的黑灰

Ví dụ:
  • - méi tái

    - mồ hóng than

  • - sōng tái ( 松烟 sōngyān )

    - mồ hóng thông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - sōng tái ( 松烟 sōngyān )

    - mồ hóng thông

  • - méi tái

    - mồ hóng than

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炱

Hình ảnh minh họa cho từ 炱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRF (戈口火)
    • Bảng mã:U+70B1
    • Tần suất sử dụng:Thấp