Hán tự: 苏
Đọc nhanh: 苏 (tô). Ý nghĩa là: tía tô; cây tía tô, tua; ngù (rủ xuống như râu), Giang Tô và Tô Châu (Trung Quốc). Ví dụ : - 紫苏香气很迷人。 Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.. - 白苏可作药材用。 Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.. - 柳苏轻摇风里飘。 Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
Ý nghĩa của 苏 khi là Danh từ
✪ tía tô; cây tía tô
植物名
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
✪ tua; ngù (rủ xuống như râu)
指须状下垂物
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 窗帘 苏苏 真 好看
- Các sợi tua của rèm cửa rất đẹp.
✪ Giang Tô và Tô Châu (Trung Quốc)
指江苏苏州; 指江苏
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 我 想 去 苏州旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tô Châu.
- 苏州 的 美食 很多
- Ẩm thực Tô Châu rất đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Xô - viết
指苏维埃
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
✪ Liên xô
指苏联
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
✪ họ Tô
姓
- 苏姓 同学 很 友善
- Bạn học Tô rất thân thiện.
- 苏姓 邻居 很 热情
- Hàng xóm họ Tô rất nhiệt tình.
Ý nghĩa của 苏 khi là Động từ
✪ tỉnh; sống; sống lại
苏醒
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 病人 逐渐 苏醒
- Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 苏菲 , 你好 吗 ?
- Sophie cậu khỏe không?
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 浦口 ( 在 江苏 )
- Phố Khẩu (ở tỉnh Giang Tô, Trung quốc).
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 燕子 矶 ( 在 江苏 )
- Yến Tử Cơ (tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
- 窗帘 苏苏 真 好看
- Các sợi tua của rèm cửa rất đẹp.
- 等等 苏珊
- Này, đợi, đợi, chờ đợi, chờ đợi
- 我 真是 对 密苏里州 之 行 越来越 没 兴趣 了
- Tôi ngày càng ít trông đợi chuyến đi đến Missouri này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苏›