Đọc nhanh: 芒刺 (mang thứ). Ý nghĩa là: Hán Việt: MANG THÍCH TẠI BỐI đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích。形容座位不安, 像芒和刺扎在背上一樣。.
Ý nghĩa của 芒刺 khi là Danh từ
✪ Hán Việt: MANG THÍCH TẠI BỐI đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích。形容座位不安, 像芒和刺扎在背上一樣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒刺
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芒刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芒刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
芒›