Đọc nhanh: 背生芒刺 (bội sinh mang thứ). Ý nghĩa là: bất an; không an; không yên.
Ý nghĩa của 背生芒刺 khi là Thành ngữ
✪ bất an; không an; không yên
芒刺,草木、茎叶、果壳上的小刺背上扎了芒刺,比喻极度不安也说"背若芒刺"、"芒刺在背"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背生芒刺
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 刺激 生产力 的 发展
- Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 医生 检查 了 他 的 后背
- Bác sĩ đã kiểm tra lưng anh ấy.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 我 找到 了 三样 东西 : 芒果 鳄梨 和 生姜
- Tôi tìm ba món: Xoài, bơ và gừng.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背生芒刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背生芒刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
生›
背›
芒›