Hán tự: 芒
Đọc nhanh: 芒 (mang). Ý nghĩa là: cỏ chè vè, râu, gai. Ví dụ : - 山上有很多芒草。 Trên núi có nhiều cỏ chè vè.. - 你知道芒草吗? Bạn có biết cỏ chè vè không?. - 稻谷有很多芒。 Lúa có rất nhiều râu.
Ý nghĩa của 芒 khi là Danh từ
✪ cỏ chè vè
多年生草本植物,生于山地和田野间,叶子条形,秋天茎顶生穗, 黄褐色,果实多毛
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
✪ râu
某些禾本科植物子实的外壳上长的针状物
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
✪ gai
指某些像芒的东西
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
✪ họ Mang
姓
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芒›