Đọc nhanh: 芒花山谷 (mang hoa sơn cốc). Ý nghĩa là: Thung lũng Mường Hoa.
Ý nghĩa của 芒花山谷 khi là Thành ngữ
✪ Thung lũng Mường Hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒花山谷
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 山谷 向来 倓 然
- Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 响声 从 山谷 传来
- Tiếng dội từ thung lũng vang lên.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芒花山谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芒花山谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
芒›
花›
谷›