Đọc nhanh: 芒硝 (mang tiêu). Ý nghĩa là: xun-phát na-tri ngậm nước, tiêu thạch.
Ý nghĩa của 芒硝 khi là Danh từ
✪ xun-phát na-tri ngậm nước
无机化合物, 是含有十个分子结晶水的硫酸钠 (Na2 SO4.10H2 O) ,白色或无色, 是化学工业、玻璃工业、造纸工业的原料,医药上用做泻药
✪ tiêu thạch
含于矿石、海水或盐泉矿泉所溶存的硫酸钠为硝盐类, 味咸带苦, 具有治便秘、慢性胃病、泻热、消化等效用或作"芒消"、"硭硝"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒硝
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芒硝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芒硝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硝›
芒›