良师益友 liángshīyìyǒu

Từ hán việt: 【lương sư ích hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "良师益友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương sư ích hữu). Ý nghĩa là: thầy tốt bạn hiền. Ví dụ : - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 良师益友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 良师益友 khi là Danh từ

thầy tốt bạn hiền

使人得到教益和帮助的好老师、好朋友

Ví dụ:
  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良师益友

  • - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • - 投师 tóushī 访友 fǎngyǒu

    - học thầy hỏi bạn

  • - 老师 lǎoshī 比方 bǐfang 友谊 yǒuyì xiàng qiáo

    - Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.

  • - 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - được nhiều điều bổ ích.

  • - 良师益友 liángshīyìyǒu

    - thầy giỏi bạn tốt.

  • - 我们 wǒmen 益友 yìyǒu 交往 jiāowǎng

    - Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.

  • - mài 朋友 péngyou lái 换取 huànqǔ 利益 lìyì

    - Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le 善良 shànliáng de 行为 xíngwéi

    - Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.

  • - cóng 别人 biérén 身上 shēnshàng néng 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - Bạn học được nhiều điều từ những người khác

  • - 可是 kěshì 大开眼界 dàkāiyǎnjiè 受益 shòuyì 良多 liángduō a

    - Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.

  • - 良好 liánghǎo de 饮食 yǐnshí 有益于 yǒuyìyú 健康 jiànkāng

    - Chế độ ăn uống tốt có lợi cho sức khỏe.

  • - 良好 liánghǎo de 饮食习惯 yǐnshíxíguàn duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Thói quen ăn uống tốt có lợi cho cơ thể.

  • - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • - shì 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Thị là bạn của tôi.

  • - 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn 有益 yǒuyì 未来 wèilái 发展 fāzhǎn

    - Thói quen tốt có ích cho sự phát triển trong tương lai.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou gěi 老师 lǎoshī 行礼 xínglǐ

    - các em nhỏ chào thầy giáo.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

  • - wén 老师 lǎoshī shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.

  • - xiāng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Hương là bạn của tôi.

  • - jiē 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 良师益友

Hình ảnh minh họa cho từ 良师益友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良师益友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao