Đọc nhanh: 良师益友 (lương sư ích hữu). Ý nghĩa là: thầy tốt bạn hiền. Ví dụ : - 毫无疑问她是我的良师益友 Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
Ý nghĩa của 良师益友 khi là Danh từ
✪ thầy tốt bạn hiền
使人得到教益和帮助的好老师、好朋友
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良师益友
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 投师 访友
- học thầy hỏi bạn
- 老师 比方 友谊 像 桥
- Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 良师益友
- thầy giỏi bạn tốt.
- 我们 与 益友 交往
- Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.
- 他 卖 朋友 来 换取 利益
- Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 良好 的 饮食 有益于 健康
- Chế độ ăn uống tốt có lợi cho sức khỏe.
- 良好 的 饮食习惯 对 身体 有益
- Thói quen ăn uống tốt có lợi cho cơ thể.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 是 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Thị là bạn của tôi.
- 良好 的 习惯 有益 未来 发展
- Thói quen tốt có ích cho sự phát triển trong tương lai.
- 小朋友 给 老师 行礼
- các em nhỏ chào thầy giáo.
- 毫无疑问 她 是 我 的 良师益友
- Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.
- 闻 老师 是 我 妈妈 的 朋友
- Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
- 接 老师 是 我 的 朋友
- Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良师益友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良师益友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
师›
益›
良›