Đọc nhanh: 良田 (lương điền). Ý nghĩa là: đồng ruộng phì nhiêu; cánh đồng phì nhiêu. Ví dụ : - 荒漠变成良田。 hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
Ý nghĩa của 良田 khi là Danh từ
✪ đồng ruộng phì nhiêu; cánh đồng phì nhiêu
肥沃的田地
- 荒漠 变成 良田
- hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 荒漠 变成 良田
- hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 良田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
良›