sōu

Từ hán việt: 【sưu.tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu.tao). Ý nghĩa là: chiếc; con (tàu, thuyền). Ví dụ : - 。 Tôi nhìn thấy một con tàu.. - 。 Ở cảng có ba con tàu.. - 。 Anh ấy đã mua một chiếc du thuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

chiếc; con (tàu, thuyền)

量词,用于船只

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào 一艘船 yìsōuchuán

    - Tôi nhìn thấy một con tàu.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • - mǎi le 一艘 yīsōu 游艇 yóutǐng

    - Anh ấy đã mua một chiếc du thuyền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 数百只 shùbǎizhǐ 小艇 xiǎotǐng 随同 suítóng 这艘 zhèsōu 班轮 bānlún 驶入 shǐrù 港湾 gǎngwān

    - Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.

  • - 报道 bàodào 这艘 zhèsōu 客轮 kèlún 一艘 yīsōu 油轮 yóulún 相撞 xiāngzhuàng

    - Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.

  • - 我们 wǒmen le 一艘 yīsōu 帆船 fānchuán

    - Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • - 这艘 zhèsōu chuán 拆毁 chāihuǐ le dāng 废铁 fèitiě yòng

    - Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.

  • - 江边 jiāngbiān 停泊 tíngbó zhe 一艘 yīsōu 渔舟 yúzhōu

    - Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

  • - 这艘 zhèsōu chuán 500 dūn

    - Con tàu này có trọng tải 500 tấn.

  • - 运兵船 yùnbīngchuán yóu 两艘 liǎngsōu 军舰 jūnjiàn 护航 hùháng

    - Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.

  • - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

  • - 这是 zhèshì 一艘 yīsōu 大船 dàchuán

    - Đây là một con tàu lớn.

  • - 看到 kàndào 一艘船 yìsōuchuán

    - Tôi nhìn thấy một con tàu.

  • - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • - 两艘 liǎngsōu 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán jiāng zài 轨道 guǐdào shàng 对接 duìjiē

    - Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.

  • - 他们 tāmen lìn le 一艘船 yìsōuchuán 出海 chūhǎi

    - Họ thuê một chiếc tàu để ra biển.

  • - 一艘 yīsōu 万吨 wàndūn 货轮 huòlún 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu

    - một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.

  • - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • - 这艘 zhèsōu chuán bèi 敌人 dírén de 鱼雷 yúléi 击沉 jīchén le

    - Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.

  • - 看到 kàndào le 一艘 yīsōu 航船 hángchuán

    - Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.

  • - 那艘 nàsōu 油轮 yóulún 遇难 yùnàn hòu 对同 duìtóng 类型 lèixíng de 油轮 yóulún dōu 进行 jìnxíng le 检验 jiǎnyàn

    - Sau vụ tai nạn của chiếc tàu chở dầu đó, đã tiến hành kiểm tra đối với những chiếc tàu chở dầu cùng loại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艘

Hình ảnh minh họa cho từ 艘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sōu
    • Âm hán việt: Sưu , Tao
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHXE (竹卜竹重水)
    • Bảng mã:U+8258
    • Tần suất sử dụng:Cao