Hán tự: 叟
Đọc nhanh: 叟 (tẩu.sưu). Ý nghĩa là: ông già; ông lão. Ví dụ : - 路边有一老叟。 Có một ông lão bên đường.. - 那位叟精神矍铄。 Ông lão ấy có tinh thần tốt.. - 村头站着个叟。 Ở đầu làng có một ông già.
Ý nghĩa của 叟 khi là Danh từ
✪ ông già; ông lão
年老的男人
- 路边 有 一 老叟
- Có một ông lão bên đường.
- 那位 叟 精神 矍铄
- Ông lão ấy có tinh thần tốt.
- 村头 站 着 个 叟
- Ở đầu làng có một ông già.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叟
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 童叟无欺 , 言不二价
- Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.
- 村头 站 着 个 叟
- Ở đầu làng có một ông già.
- 那位 叟 精神 矍铄
- Ông lão ấy có tinh thần tốt.
- 路边 有 一 老叟
- Có một ông lão bên đường.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叟›