Hán tự: 舔
Đọc nhanh: 舔 (thiểm). Ý nghĩa là: liếm; liếm láp. Ví dụ : - 小猫舔着爪子。 Con mèo nhỏ liếm chân.. - 他舔了舔嘴唇。 Anh ấy liếm môi.. - 她舔净了勺子。 Cô ấy liếm sạch thìa.
Ý nghĩa của 舔 khi là Động từ
✪ liếm; liếm láp
用舌头接触东西或取东西
- 小猫 舔着 爪子
- Con mèo nhỏ liếm chân.
- 他 舔 了 舔 嘴唇
- Anh ấy liếm môi.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舔
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 她 对 老板 舔 狗
- Cô ấy lấy lòng sếp.
- 他 总是 舔 狗 她
- Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 他 舔 了 舔 嘴唇
- Anh ấy liếm môi.
- 他 舔 了 舔 唇
- Anh ấy đã liếm môi.
- 小猫 舔着 爪子
- Con mèo nhỏ liếm chân.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他 是 个 典型 的 舔 狗
- Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.
- 我 舔 了 哈密瓜 的 腋下
- Tôi liếm nách một quả dưa đỏ.
- 别 再 舔 狗 你 老板 了
- Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.
- 舔 狗 的 行为 让 她 很 反感
- Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.
- 我 不 喜欢 他 舔 狗 我
- Tôi không thích việc anh ta lấy lòng tôi.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舔›