舔狗 tiǎn gǒu

Từ hán việt: 【thiểm cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舔狗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiểm cẩu). Ý nghĩa là: lấy lòng; dỗ ngọt, kẻ dỗ ngọt; kẻ lấy lòng. Ví dụ : - 。 Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.. - 。 Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.. - 。 Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舔狗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 舔狗 khi là Động từ

lấy lòng; dỗ ngọt

通常指在感情中一味地讨好

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì tiǎn gǒu

    - Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.

  • - 努力 nǔlì tiǎn gǒu

    - Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.

  • - bié zài tiǎn gǒu 老板 lǎobǎn le

    - Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 舔狗 khi là Danh từ

kẻ dỗ ngọt; kẻ lấy lòng

舔狗的人

Ví dụ:
  • - shì 典型 diǎnxíng de tiǎn gǒu

    - Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.

  • - tiǎn gǒu de 行为 xíngwéi ràng hěn 反感 fǎngǎn

    - Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舔狗

Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + 舔狗

Ví dụ:
  • - duì 每个 měigè rén dōu tiǎn gǒu

    - Anh ta dỗ ngọt mọi người.

  • - duì 老板 lǎobǎn tiǎn gǒu

    - Cô ấy lấy lòng sếp.

Chủ ngữ + 舔狗 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan tiǎn gǒu

    - Tôi không thích việc anh ta lấy lòng tôi.

  • - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舔狗

  • - 砖头 zhuāntóu zhuāi gǒu

    - lấy gạch ném chó.

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • - 狗崽子 gǒuzǎizǐ

    - Đồ khốn.

  • - 小狗 xiǎogǒu 趴在 pāzài 门口 ménkǒu

    - Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.

  • - shì 一只 yīzhī xiǎo 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy là một con chó con.

  • - 小猫 xiǎomāo 小狗 xiǎogǒu 玩耍 wánshuǎ

    - Mèo con và chó con chơi đùa.

  • - 可爱 kěài de 小狗 xiǎogǒu

    - Chú chó đáng yêu.

  • - 疼爱 téngài 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.

  • - tiǎn gǒu tiǎn gǒu tiǎn dào 最后 zuìhòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng

  • - 努力 nǔlì tiǎn gǒu

    - Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.

  • - duì 老板 lǎobǎn tiǎn gǒu

    - Cô ấy lấy lòng sếp.

  • - 总是 zǒngshì tiǎn gǒu

    - Anh ta lúc nào cũng lấy lòng cô ấy.

  • - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn tiǎn gǒu 上司 shàngsī

    - Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.

  • - shì 典型 diǎnxíng de tiǎn gǒu

    - Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.

  • - bié zài tiǎn gǒu 老板 lǎobǎn le

    - Đừng cứ dỗ ngọt sếp của bạn nữa.

  • - tiǎn gǒu de 行为 xíngwéi ràng hěn 反感 fǎngǎn

    - Hành động của kẻ dỗ ngọt khiến cô ấy rất phản cảm.

  • - 喜欢 xǐhuan tiǎn gǒu

    - Tôi không thích việc anh ta lấy lòng tôi.

  • - duì 每个 měigè rén dōu tiǎn gǒu

    - Anh ta dỗ ngọt mọi người.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 捆绑 kǔnbǎng zài 门口 ménkǒu

    - Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舔狗

Hình ảnh minh họa cho từ 舔狗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舔狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiểm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRHKP (竹口竹大心)
    • Bảng mã:U+8214
    • Tần suất sử dụng:Trung bình