tiàn

Từ hán việt: 【thiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiệm). Ý nghĩa là: quệt bút, khêu. Ví dụ : - khêu bấc đèn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quệt bút

用毛笔蘸墨后斜着在砚台上理顺笔毛或除去多余的墨汁

khêu

拨动

Ví dụ:
  • - tiàn 灯心 dēngxīn

    - khêu bấc đèn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiàn 灯心 dēngxīn

    - khêu bấc đèn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掭

Hình ảnh minh họa cho từ 掭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiàn
    • Âm hán việt: Thiệm
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHKP (手竹大心)
    • Bảng mã:U+63AD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp