zhì

Từ hán việt: 【chí.chuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí.chuế). Ý nghĩa là: lễ vật (lễ vật ra mắt người bề trên.). Ví dụ : - ()。 đem lễ vật đến xin gặp mặt.. - ()。 lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lễ vật (lễ vật ra mắt người bề trên.)

初次拜见长辈所送的礼物

Ví dụ:
  • - zhì jiàn ( zhe 礼物 lǐwù 求见 qiújiàn )

    - đem lễ vật đến xin gặp mặt.

  • - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhì jìng ( 旧时 jiùshí 拜师 bàishī sòng de )

    - lễ vật dâng thầy khi xin học (thời xưa.).

  • - zhì jiàn ( zhe 礼物 lǐwù 求见 qiújiàn )

    - đem lễ vật đến xin gặp mặt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贽

Hình ảnh minh họa cho từ 贽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuế , Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIBO (手戈月人)
    • Bảng mã:U+8D3D
    • Tần suất sử dụng:Thấp