zhì

Từ hán việt: 【chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí). Ý nghĩa là: cao thấp; hơn kém. Ví dụ : - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao thấp; hơn kém

见〖轩轾〗

Ví dụ:
  • - 不分轩轾 bùfēnxuānzhì

    - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不分轩轾 bùfēnxuānzhì

    - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轾

Hình ảnh minh họa cho từ 轾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丨一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMIG (大手一戈土)
    • Bảng mã:U+8F7E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp