Đọc nhanh: 自问 (tự vấn). Ý nghĩa là: tự hỏi; tự vấn, tự đánh giá. Ví dụ : - 反躬自问 tự hỏi bản thân. - 扪心自问 tự vấn lương tâm. - 我自问还能胜任这项工作。 tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
Ý nghĩa của 自问 khi là Động từ
✪ tự hỏi; tự vấn
自己问自己
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 扪心自问
- tự vấn lương tâm
✪ tự đánh giá
自己衡量 (得出结论)
- 我 自问 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自问
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 我 自问 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 扪心自问
- tự vấn lương tâm
- 扪心自问
- để tay lên ngực tự hỏi; tự xét mình.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 我 独自 思考问题
- Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 这个 问题 会 自行解决
- Vấn đề này sẽ tự động được giải quyết.
- 我 自行决定 这个 问题
- Tôi tự mình quyết định vấn đề này.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
- 每个 小组 各自 讨论 这个 问题
- Từng nhóm một thảo luận về vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
问›