自问 zìwèn

Từ hán việt: 【tự vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự vấn). Ý nghĩa là: tự hỏi; tự vấn, tự đánh giá. Ví dụ : - tự hỏi bản thân. - tự vấn lương tâm. - 。 tôi có thể đảm nhiệm công việc này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自问 khi là Động từ

tự hỏi; tự vấn

自己问自己

Ví dụ:
  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi bản thân

  • - 扪心自问 ménxīnzìwèn

    - tự vấn lương tâm

tự đánh giá

自己衡量 (得出结论)

Ví dụ:
  • - 自问 zìwèn hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhiệm công việc này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自问

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - 自己 zìjǐ de 问题 wèntí 他会 tāhuì xiǎng 办法 bànfǎ de jiù 别替 biétì xiā 担心 dānxīn le

    - vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi mình; tự vấn

  • - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi bản thân

  • - 自问 zìwèn hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhiệm công việc này.

  • - 同学 tóngxué 径自 jìngzì 答复 dáfù 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - 扪心自问 ménxīnzìwèn

    - tự vấn lương tâm

  • - 扪心自问 ménxīnzìwèn

    - để tay lên ngực tự hỏi; tự xét mình.

  • - 应该 yīnggāi xiān 尝试 chángshì 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

  • - 独自 dúzì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.

  • - de 指导 zhǐdǎo 顾问 gùwèn 建议 jiànyì gěi 自己 zìjǐ 一年 yīnián 空档 kōngdàng

    - Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.

  • - yòng 自己 zìjǐ de 学问 xuéwèn 帮助 bāngzhù le 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí huì 自行解决 zìxíngjiějué

    - Vấn đề này sẽ tự động được giải quyết.

  • - 自行决定 zìxíngjuédìng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi tự mình quyết định vấn đề này.

  • - jiǎ zhe 学问 xuéwèn lái 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.

  • - 先别 xiānbié wèn 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán 明白 míngbai

    - anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.

  • - 自豪 zìháo 回答 huídá le 记者 jìzhě de 问题 wèntí

    - Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.

  • - 每个 měigè 小组 xiǎozǔ 各自 gèzì 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từng nhóm một thảo luận về vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自问

Hình ảnh minh họa cho từ 自问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao