Đọc nhanh: 臣服 (thần phục). Ý nghĩa là: thần phục; phục tùng; khuất phục, nguyện trung thành; nhận làm bề tôi. Ví dụ : - 他从不臣服于压力。 Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.. - 生命不是臣服于命运。 Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.. - 诸侯纷纷臣服于国王。 Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
Ý nghĩa của 臣服 khi là Động từ
✪ thần phục; phục tùng; khuất phục
屈服称臣,接受统治
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
✪ nguyện trung thành; nhận làm bề tôi
以臣子的礼节侍奉 (君主)
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣服
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臣服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
臣›