Đọc nhanh: 臣僚 (thần liêu). Ý nghĩa là: quan lại; bá quan văn võ; thần liêu.
Ý nghĩa của 臣僚 khi là Danh từ
✪ quan lại; bá quan văn võ; thần liêu
君主时代的文武官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣僚
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 官僚
- quan liêu.
- 耍 官僚
- chơi trò quan liêu; giở trò quan liêu
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 她 的 僚佐 非常 有 能力
- Phụ tá của cô ấy rất có năng lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臣僚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臣僚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僚›
臣›