Đọc nhanh: 腐熟 (hủ thục). Ý nghĩa là: ủ phân xanh (ủ rơm rạ, rác rưởi làm phân).
Ý nghĩa của 腐熟 khi là Động từ
✪ ủ phân xanh (ủ rơm rạ, rác rưởi làm phân)
不易分解的有机物 (如粪尿、秸秆、落叶、杂草) 经过微生物的发酵分解,产生有效肥分,同时也形成腐殖质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐熟
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熟›
腐›