从无到有 cóng wú dào yǒu

Từ hán việt: 【tòng vô đáo hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从无到有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng vô đáo hữu). Ý nghĩa là: Bắt đầu từ con số không. Ví dụ : - ,。 Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从无到有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从无到有 khi là Thành ngữ

Bắt đầu từ con số không

Ví dụ:
  • - 生命 shēngmìng 从无到有 cóngwúdàoyǒu yòu cóng yǒu 走向 zǒuxiàng

    - Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从无到有

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 有名无实 yǒumíngwúshí

    - hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 无数颗 wúshùkē 星星 xīngxing

    - Trên trời có vô số ngôi sao.

  • - 银河 yínhé yǒu 无数 wúshù de 星星 xīngxing

    - Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường có ba cây số.

  • - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

  • - tiǎn gǒu tiǎn gǒu tiǎn dào 最后 zuìhòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - zhè 本书 běnshū hěn 有意思 yǒuyìsī cóng 中学 zhōngxué dào le 很多 hěnduō

    - cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 知道 zhīdào cóng 火车站 huǒchēzhàn dào 市政府 shìzhèngfǔ 有多远 yǒuduōyuǎn

    - Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?

  • - 生命 shēngmìng 从无到有 cóngwúdàoyǒu yòu cóng yǒu 走向 zǒuxiàng

    - Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.

  • - zài 两个 liǎnggè 派别 pàibié 之间 zhījiān 实现 shíxiàn 和平 hépíng 毫无意义 háowúyìyì 没有 méiyǒu 达到 dádào 定额 dìngé

    - Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • - cóng 这儿 zhèér dào 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 大概 dàgài yǒu 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường ba km.

  • - 这个 zhègè 集邮迷 jíyóumí 决心 juéxīn 无论 wúlùn 代价 dàijià 如何 rúhé dōu yào gǎo dào méi 稀有 xīyǒu de 邮票 yóupiào

    - Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.

  • - 就算 jiùsuàn 有份 yǒufèn 无缘 wúyuán ba 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 更好 gènghǎo de rén

    - Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi

  • - 从小到大 cóngxiǎodàodà 一事无成 yíshìwúchéng

    - Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从无到有

Hình ảnh minh họa cho từ 从无到有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从无到有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao