nǎo

Từ hán việt: 【não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não). Ý nghĩa là: mã não.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mã não

玛瑙: 矿物,成分主要是二氧化硅,有各种颜色,多呈层状或环状,质地坚硬耐磨,可以做研磨用具、仪表轴承等,又可以做贵重的装饰品中药上用来治某些眼病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 玛瑙 mǎnǎo 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.

  • - 玛瑙 mǎnǎo yǒu 多种 duōzhǒng 颜色 yánsè

    - Mã não có nhiều màu sắc.

  • - 这块 zhèkuài 玛瑙 mǎnǎo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Miếng mã não này rất đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑙

Hình ảnh minh họa cho từ 瑙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:一一丨一フフフノ丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGVVW (一土女女田)
    • Bảng mã:U+7459
    • Tần suất sử dụng:Trung bình