Đọc nhanh: 脑损伤 (não tổn thương). Ý nghĩa là: tổn thương não. Ví dụ : - 口气要像不想要脑损伤的人 Nói như người không muốn hại não.
Ý nghĩa của 脑损伤 khi là Danh từ
✪ tổn thương não
brain damage
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑损伤
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑损伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑损伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
损›
脑›