Đọc nhanh: 脉脉 (mạch mạch). Ý nghĩa là: đưa tình; gợi tình (ánh mắt hoặc hành động đưa tình). Ví dụ : - 脉脉含情。 ánh mắt đưa tình.. - 她脉脉地注视着远去的孩子们。 bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
Ý nghĩa của 脉脉 khi là Tính từ
✪ đưa tình; gợi tình (ánh mắt hoặc hành động đưa tình)
默默地用眼神或行动表达情意
- 脉脉含情
- ánh mắt đưa tình.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉脉
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 脉脉含情
- ánh mắt đưa tình.
- 含情脉脉
- tình tứ.
- 姑娘 脉脉 不得 语
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.
- 他 脉脉 地 看着 他
- Cô ấy nhìn anh ấy một cách đầy tình ý.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 股 动脉
- Động mạch chủ ở đùi.
- 叶脉 很多
- Gân lá rất nhiều.
- 动脉 吻合
- nối động mạch.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 翅脉 很小
- Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脉脉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脉脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脉›