Đọc nhanh: 胳臂 (cách tí). Ý nghĩa là: cánh tay. Ví dụ : - 护士给我受伤的胳臂裹上绷带。 Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
Ý nghĩa của 胳臂 khi là Danh từ
✪ cánh tay
胳膊
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳臂
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胳臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胳臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胳›
臂›