Hán tự: 胧
Đọc nhanh: 胧 (lung.lông.long). Ý nghĩa là: mông lung; lờ mờ. Ví dụ : - 暮色朦胧。 cảnh chiều hôm lờ mờ.. - 烟雾朦胧。 sương khói lờ mờ.. - 城楼在月光下面显出朦胧的轮廓。 dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
Ý nghĩa của 胧 khi là Tính từ
✪ mông lung; lờ mờ
朦胧:日光不明
- 暮色朦胧
- cảnh chiều hôm lờ mờ.
- 烟雾 朦胧
- sương khói lờ mờ.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胧
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 烟雾 朦胧
- sương khói lờ mờ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 暮色朦胧
- cảnh chiều hôm lờ mờ.
- 天空 下 , 月光 朦胧
- Dưới bầu trời, ánh trăng mờ ảo.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 我 喜欢 这 朦胧 的 月夜
- Tôi thích đêm trăng mờ ảo này.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胧›