lóng

Từ hán việt: 【lung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lung). Ý nghĩa là: cối xay thóc; cối xay lúa, xay thóc; xay lúa. Ví dụ : - 。 xay được hai gánh lúa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cối xay thóc; cối xay lúa

去掉稻壳的工具,形状略像磨,多用木料制成

xay thóc; xay lúa

用砻去掉稻壳

Ví dụ:
  • - lóng le 两担 liǎngdān 稻子 dàozi

    - xay được hai gánh lúa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lóng le 两担 liǎngdān 稻子 dàozi

    - xay được hai gánh lúa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砻

Hình ảnh minh họa cho từ 砻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét), long 龍 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Lung
    • Nét bút:一ノフノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPMR (戈心一口)
    • Bảng mã:U+783B
    • Tần suất sử dụng:Thấp