lóng

Từ hán việt: 【lung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lung). Ý nghĩa là: lờ mờ; mông lung; mơ hồ. Ví dụ : - 。 ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.. - mắt say lờ đờ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lờ mờ; mông lung; mơ hồ

蒙眬:快要睡着或刚醒时,两眼半开半闭,看东西模糊的样子

Ví dụ:
  • - 睡眼 shuìyǎn 蒙眬 ménglóng

    - ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.

  • - 醉眼 zuìyǎn 朦眬 ménglóng

    - mắt say lờ đờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 睡眼 shuìyǎn 蒙眬 ménglóng

    - ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.

  • - 醉眼 zuìyǎn 朦眬 ménglóng

    - mắt say lờ đờ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眬

Hình ảnh minh họa cho từ 眬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Lung
    • Nét bút:丨フ一一一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUIKP (月山戈大心)
    • Bảng mã:U+772C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp