pēi

Từ hán việt: 【phôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phôi). Ý nghĩa là: phôi; phôi thai; bào thai. Ví dụ : - 。 Cái phôi này đã bắt đầu phát triển.. - 。 Sự lớn lên của phôi cần môi trường thích hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phôi; phôi thai; bào thai

初期发育的生物体,由精细胞和卵细胞结合发展而成

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè pēi 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 发育 fāyù le

    - Cái phôi này đã bắt đầu phát triển.

  • - pēi de 成长 chéngzhǎng 需要 xūyào 适宜 shìyí de 环境 huánjìng

    - Sự lớn lên của phôi cần môi trường thích hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • - 生来 shēnglái 明眸皓齿 míngmóuhàochǐ 十足 shízú shì 美人 měirén 胚子 pēizǐ

    - Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.

  • - 矛盾 máodùn de 胚芽 pēiyá

    - mầm mống của mâu thuẫn.

  • - 长寿 chángshòu 饮食 yǐnshí de 饮食 yǐnshí 主要 zhǔyào shì hán 胚芽 pēiyá de 谷物 gǔwù 豆类 dòulèi

    - Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.

  • - pēi de 成长 chéngzhǎng 需要 xūyào 适宜 shìyí de 环境 huánjìng

    - Sự lớn lên của phôi cần môi trường thích hợp.

  • - 这个 zhègè pēi 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 发育 fāyù le

    - Cái phôi này đã bắt đầu phát triển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胚

Hình ảnh minh họa cho từ 胚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēi
    • Âm hán việt: Phôi
    • Nét bút:ノフ一一一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMFM (月一火一)
    • Bảng mã:U+80DA
    • Tần suất sử dụng:Cao