胃酸倒流 wèisuān dàoliú

Từ hán việt: 【vị toan đảo lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胃酸倒流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị toan đảo lưu). Ý nghĩa là: Trào ngược axit. Ví dụ : - 。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胃酸倒流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胃酸倒流 khi là Động từ

Trào ngược axit

Ví dụ:
  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃酸倒流

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 酸奶 suānnǎi duì wèi yǒu 好处 hǎochù

    - Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 时光 shíguāng 不会 búhuì 倒流 dàoliú

    - không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.

  • - 河水 héshuǐ 不能 bùnéng 倒流 dàoliú

    - nước sông không thể chảy ngược dòng.

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 土石 tǔshí liú 造成 zàochéng le 很多 hěnduō 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.

  • - 步骤 bùzhòu 流程 liúchéng 存在 cúnzài 颠倒 diāndào

    - Quy trình các bước có sự đảo lộn.

  • - yào 顺应 shùnyīng 历史潮流 lìshǐcháoliú 不能 bùnéng 开倒车 kāidàochē

    - phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.

  • - zài 好吃 hǎochī de chī duō le 倒胃口 dǎowèikǒu

    - món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.

  • - 水流 shuǐliú 小船 xiǎochuán 放倒 fàngdǎo le

    - Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.

  • - 河水 héshuǐ 难道 nándào huì 倒流 dàoliú ma

    - nước sông lẽ nào chảy ngược sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胃酸倒流

Hình ảnh minh họa cho từ 胃酸倒流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃酸倒流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao