Đọc nhanh: 胃酸 (vị toan). Ý nghĩa là: vị toan; a-xít dạ dày. Ví dụ : - 胃酸倒流的症状不容轻忽。 Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
Ý nghĩa của 胃酸 khi là Danh từ
✪ vị toan; a-xít dạ dày
胃液中所含的盐酸,能促进蛋白质的消化,并能杀死细菌
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃酸
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 尻 部 有点 酸痛
- Mông có chút đau nhức.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 有机酸
- a-xít hữu cơ.
- 这个 菜 的 味道 酸酸的
- Vị của món ăn này chua chua.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胃酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胃›
酸›