倒流 dàoliú

Từ hán việt: 【đảo lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo lưu). Ý nghĩa là: chảy ngược, đi ngược; ngược; đảo ngược. Ví dụ : - nước sông không thể chảy ngược dòng.. - không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒流 khi là Động từ

chảy ngược

向上游流

Ví dụ:
  • - 河水 héshuǐ 不能 bùnéng 倒流 dàoliú

    - nước sông không thể chảy ngược dòng.

đi ngược; ngược; đảo ngược

比喻向跟正常流动相反的方向流动

Ví dụ:
  • - 时光 shíguāng 不会 búhuì 倒流 dàoliú

    - không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒流

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - 青皮 qīngpí 流氓 liúmáng

    - bọn lưu manh vô lại.

  • - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 时光 shíguāng 不会 búhuì 倒流 dàoliú

    - không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.

  • - 河水 héshuǐ 不能 bùnéng 倒流 dàoliú

    - nước sông không thể chảy ngược dòng.

  • - 土石 tǔshí liú 造成 zàochéng le 很多 hěnduō 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.

  • - 步骤 bùzhòu 流程 liúchéng 存在 cúnzài 颠倒 diāndào

    - Quy trình các bước có sự đảo lộn.

  • - yào 顺应 shùnyīng 历史潮流 lìshǐcháoliú 不能 bùnéng 开倒车 kāidàochē

    - phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.

  • - 水流 shuǐliú 小船 xiǎochuán 放倒 fàngdǎo le

    - Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.

  • - 河水 héshuǐ 难道 nándào huì 倒流 dàoliú ma

    - nước sông lẽ nào chảy ngược sao?

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒流

Hình ảnh minh họa cho từ 倒流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao