Đọc nhanh: 胀闸 (trướng áp). Ý nghĩa là: cái thắng; cái phanh.
Ý nghĩa của 胀闸 khi là Động từ
✪ cái thắng; cái phanh
自行车制动装置的一种,由两个半圆形的圈和弹簧构成,装在车轴轴套的内部,使用时半圆形的圈撑开,与轴套摩擦,起制动作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胀闸
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 拉上 电闸 就行
- Kéo cầu dao điện là được.
- 肿胀 的 手
- tay sưng tấy.
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 双刀 电闸
- cầu dao điện
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 胃里 感觉 很胀
- Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.
- 脚踝 肿胀
- mắt cá chân sưng tấy.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胀闸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胀闸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胀›
闸›