奉若神明 fèng ruò shénmíng

Từ hán việt: 【phụng nhược thần minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奉若神明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụng nhược thần minh). Ý nghĩa là: tôn thờ; tôn kính; cung kính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奉若神明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奉若神明 khi là Thành ngữ

tôn thờ; tôn kính; cung kính

当神一样敬奉形容对某些人和事的极端崇敬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉若神明

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - 神志 shénzhì 清明 qīngmíng

    - tinh thần tỉnh táo.

  • - 神态自若 shéntàizìruò

    - sắc thái tự nhiên

  • - 神色自若 shénsèzìruò

    - dáng vẻ thanh thản.

  • - 内疚 nèijiù 神明 shénmíng

    - tâm trạng áy náy.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 神明 shénmíng 听到 tīngdào zhè 一切 yīqiè jiù huì 赐给 cìgěi 洪福 hóngfú 祥瑞 xiángruì

    - Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.

  • - 希望 xīwàng 神明 shénmíng 保佑 bǎoyòu

    - Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.

  • - 这里 zhèlǐ 供奉 gòngfèng zhe 神主 shénzhǔ

    - Bài vị được thờ cúng ở đây.

  • - xiǎo míng 穿着 chuānzhe 猩红 xīnghóng de 衬衫 chènshān 显得 xiǎnde 特别 tèbié yǒu 精神 jīngshén

    - Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.

  • - 司法 sīfǎ 精神病学 jīngshénbìngxué 研究 yánjiū 表明 biǎomíng

    - Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra

  • - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • - dāng 那位 nàwèi 英俊 yīngjùn de 电影明星 diànyǐngmíngxīng wěn de 时候 shíhou 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.

  • - 人们 rénmen 信奉 xìnfèng 这位 zhèwèi 神祗 shénzhī

    - Mọi người tôn thờ vị thần này.

  • - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • - 昭然若揭 zhāoránruòjiē ( zhǐ 真相 zhēnxiàng 大明 dàmíng )

    - rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng

  • - de 渴望 kěwàng de 眼神 yǎnshén hěn 明显 míngxiǎn

    - Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • - 这个 zhègè jiào 门罗 ménluó de fèng wèi 女神 nǚshén

    - Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.

  • - 就是 jiùshì 我们 wǒmen 公认 gōngrèn de 明星 míngxīng 美丽 měilì ér 乐于 lèyú 奉献 fèngxiàn de 雪花 xuěhuā

    - Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奉若神明

Hình ảnh minh họa cho từ 奉若神明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉若神明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao