家居家装 jiājū jiāzhuāng

Từ hán việt: 【gia cư gia trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家居家装" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia cư gia trang). Ý nghĩa là: Tân trang nhà cửa/ decor nhà cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家居家装 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家居家装 khi là Danh từ

Tân trang nhà cửa/ decor nhà cửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家居家装

  • - 邻居家 línjūjiā de 小孩 xiǎohái hěn 可爱 kěài

    - Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 居家 jūjiā 过日子 guòrìzi

    - sống qua ngày ở nhà.

  • - 专家 zhuānjiā 自居 zìjū

    - Coi mình là chuyên gia.

  • - 我家 wǒjiā 新近 xīnjìn 安装 ānzhuāng le 电话 diànhuà 联系 liánxì 事情 shìqing hěn 便利 biànlì

    - Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.

  • - 新家具 xīnjiājù jiù 装饰 zhuāngshì 很配 hěnpèi

    - Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.

  • - 大家 dàjiā yòng 彩灯 cǎidēng 装饰 zhuāngshì 街道 jiēdào

    - Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.

  • - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • - 邻居家 línjūjiā de 儿子 érzi 好帅 hǎoshuài

    - Con trai nhà hàng xóm rất đẹp trai.

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

  • - 邻居家 línjūjiā de 娃娃 wáwa 特别 tèbié 聪明 cōngming

    - Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.

  • - 邻居们 línjūmen 报告 bàogào chēng tīng 上去 shǎngqù 像是 xiàngshì 家庭暴力 jiātíngbàolì

    - Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.

  • - 他家 tājiā 一直 yìzhí 居住 jūzhù zài 北京 běijīng

    - Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.

  • - 它们 tāmen 被装 bèizhuāng zài 信封 xìnfēng 放在 fàngzài 咱家 zájiā de 门阶 ménjiē shàng

    - Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.

  • - 邻居家 línjūjiā 有个 yǒugè 混血儿 hùnxuèér 小孩 xiǎohái

    - Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.

  • - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

  • - 他家 tājiā 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū

    - Nhà anh ấy có một người hàng xóm tốt.

  • - 邻居 línjū láo 回家 huíjiā 太晚 tàiwǎn

    - Hàng xóm nói lảm nhảm vì tôi về nhà quá muộn.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī jiāng wèi 所有 suǒyǒu 运动员 yùndòngyuán 提供 tígōng 全套 quántào 运动服装 yùndòngfúzhuāng

    - Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家居家装

Hình ảnh minh họa cho từ 家居家装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家居家装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao