Đọc nhanh: 自带 (tự đới). Ý nghĩa là: Tích hợp. Ví dụ : - 电脑上自带的有一个软键盘。 Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Ý nghĩa của 自带 khi là Động từ
✪ Tích hợp
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自带
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 你 居然 自带 围嘴
- Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
自›