Đọc nhanh: 耽耽 (đam đam). Ý nghĩa là: nhìn trừng trừng.
Ý nghĩa của 耽耽 khi là Động từ
✪ nhìn trừng trừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽耽
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 别 耽搁 , 马上 出发 !
- Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!
- 她 的 生病 耽搁 了 学习
- Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.
- 因为 身体 原因 , 他 在 北京 耽搁 几天
- Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 突发事件 耽搁 了 会议
- Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.
- 我 想 在家 耽搁 几天
- Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.
- 她 耽搁 了 重要 的 会议
- Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耽耽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽耽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耽›