lěi

Từ hán việt: 【lỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lỗi). Ý nghĩa là: cái cày, cán cày. Ví dụ : - 。 Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.. - 。 Loại cày này có hình dạng đơn giản.. - 。 Cán cày là bộ phận quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cày

古代的一种农具,形状像木叉

Ví dụ:
  • - 传统 chuántǒng lěi réng yǒu 价值 jiàzhí

    - Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.

  • - 这种 zhèzhǒng lěi 造型 zàoxíng 简单 jiǎndān

    - Loại cày này có hình dạng đơn giản.

cán cày

古代农具'耒耜'上的木柄

Ví dụ:
  • - 耒是 lěishì 重要 zhòngyào de 部件 bùjiàn

    - Cán cày là bộ phận quan trọng.

  • - lěi 看着 kànzhe hěn 结实 jiēshí

    - Cán cày đó trông rất chắc chắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 传统 chuántǒng lěi réng yǒu 价值 jiàzhí

    - Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.

  • - 耒是 lěishì 重要 zhòngyào de 部件 bùjiàn

    - Cán cày là bộ phận quan trọng.

  • - 这种 zhèzhǒng lěi 造型 zàoxíng 简单 jiǎndān

    - Loại cày này có hình dạng đơn giản.

  • - lěi 看着 kànzhe hěn 结实 jiēshí

    - Cán cày đó trông rất chắc chắn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耒

Hình ảnh minh họa cho từ 耒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+0 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lỗi
    • Nét bút:一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QD (手木)
    • Bảng mã:U+8012
    • Tần suất sử dụng:Thấp