Hán tự: 耒
Đọc nhanh: 耒 (lỗi). Ý nghĩa là: cái cày, cán cày. Ví dụ : - 传统耒仍有价值。 Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.. - 这种耒造型简单。 Loại cày này có hình dạng đơn giản.. - 耒是重要的部件。 Cán cày là bộ phận quan trọng.
Ý nghĩa của 耒 khi là Danh từ
✪ cái cày
古代的一种农具,形状像木叉
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 这种 耒 造型 简单
- Loại cày này có hình dạng đơn giản.
✪ cán cày
古代农具'耒耜'上的木柄
- 耒是 重要 的 部件
- Cán cày là bộ phận quan trọng.
- 那 耒 看着 很 结实
- Cán cày đó trông rất chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耒
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 耒是 重要 的 部件
- Cán cày là bộ phận quan trọng.
- 这种 耒 造型 简单
- Loại cày này có hình dạng đơn giản.
- 那 耒 看着 很 结实
- Cán cày đó trông rất chắc chắn.
Hình ảnh minh họa cho từ 耒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耒›