lěi

Từ hán việt: 【luỵ.lỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luỵ.lỗi). Ý nghĩa là: tường thuật lại cái chết (thường là bề trên đối với bề dưới), điếu văn; văn tế người chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tường thuật lại cái chết (thường là bề trên đối với bề dưới)

古时叙述死者事迹表示哀悼 (多用于上对下)

điếu văn; văn tế người chết

这类哀悼死者的文章

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诔

Hình ảnh minh họa cho từ 诔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Luỵ , Lỗi
    • Nét bút:丶フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQD (戈女手木)
    • Bảng mã:U+8BD4
    • Tần suất sử dụng:Thấp