Đọc nhanh: 老李 (lão lí). Ý nghĩa là: ông chủ, chủ rạp; chủ gánh. Ví dụ : - 老李是火暴性子,一点就着。 ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
Ý nghĩa của 老李 khi là Danh từ
✪ ông chủ
私營工商業的財產所有者;掌柜的。
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
✪ chủ rạp; chủ gánh
舊時對著名戲曲演員或組織戲班的戲曲演員的尊稱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老李
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 我们 都 称 他 老李
- Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 老李 今年 升 为 经理 了
- Lão Lý năm nay được thăng chức giám đốc rồi.
- 老 李家 孩子 很 懂事
- Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 王老师 病 了 , 由 李老师 代课
- thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
- 老李 请 病假 了
- ông Lý xin nghỉ ốm
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
- 李老师 站 着 上课
- Thầy Lý đứng dạy.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 李老师 教授 孩子 们 书法
- Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.
- 老李 算是 我 的 好 朋友
- Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.
- 李老师 经常 去 学生 家 家教 英语
- Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老李
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
老›