老李 lǎo lǐ

Từ hán việt: 【lão lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老李" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão lí). Ý nghĩa là: ông chủ, chủ rạp; chủ gánh. Ví dụ : - 。 ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老李 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老李 khi là Danh từ

ông chủ

私營工商業的財產所有者;掌柜的。

Ví dụ:
  • - 老李 lǎolǐ shì 火暴 huǒbào 性子 xìngzi 一点 yìdiǎn jiù zhe

    - ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

chủ rạp; chủ gánh

舊時對著名戲曲演員或組織戲班的戲曲演員的尊稱。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老李

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 老板 lǎobǎn gěi 小李 xiǎolǐ 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.

  • - 我们 wǒmen dōu chēng 老李 lǎolǐ

    - Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - 老李 lǎolǐ 今年 jīnnián shēng wèi 经理 jīnglǐ le

    - Lão Lý năm nay được thăng chức giám đốc rồi.

  • - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - 王老师 wánglǎoshī bìng le yóu 李老师 lǐlǎoshī 代课 dàikè

    - thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.

  • - 老李 lǎolǐ qǐng 病假 bìngjià le

    - ông Lý xin nghỉ ốm

  • - 老李 lǎolǐ shì 火暴 huǒbào 性子 xìngzi 一点 yìdiǎn jiù zhe

    - ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.

  • - 李老师 lǐlǎoshī zhàn zhe 上课 shàngkè

    - Thầy Lý đứng dạy.

  • - 老李 lǎolǐ xià 一连 yīlián 退 tuì le 三步 sānbù

    - Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.

  • - 一面 yímiàn 说话 shuōhuà 一面 yímiàn 用眼 yòngyǎn piǎo 老李 lǎolǐ

    - hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 教授 jiàoshòu 孩子 háizi men 书法 shūfǎ

    - Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.

  • - 老李 lǎolǐ 算是 suànshì de hǎo 朋友 péngyou

    - Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.

  • - 李老师 lǐlǎoshī 经常 jīngcháng 学生 xuésheng jiā 家教 jiājiào 英语 yīngyǔ

    - Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh

  • - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • - 老李 lǎolǐ shì 一个 yígè 言谈 yántán 木讷 mùnè de rén 总是 zǒngshì 一个 yígè rén wán 手机 shǒujī

    - Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老李

Hình ảnh minh họa cho từ 老李

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao