Đọc nhanh: 显者 (hiển giả). Ý nghĩa là: danh vọng; quyền thế vang dội, phô trương; khoe khoang.
Ý nghĩa của 显者 khi là Danh từ
✪ danh vọng; quyền thế vang dội
指聲譽、勢力等著稱。
✪ phô trương; khoe khoang
顯擺。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显者
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 他 显得 好 尴 啊
- Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm显›
者›