Đọc nhanh: 老化 (lão hoá). Ý nghĩa là: biến chất; hỏng, lão hoá; già, lạc hậu. Ví dụ : - 人口老化。 dân số già.. - 领导班子老化。 bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.. - 知识老化。 tri thức lạc hậu.
Ý nghĩa của 老化 khi là Động từ
✪ biến chất; hỏng
橡胶,塑料等高分子化合物,在光、热、空气、机械力等的作用下,变得黏软或硬脆
✪ lão hoá; già
指在一定范围内老年人的比重增长
- 人口老化
- dân số già.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
✪ lạc hậu
知识等变得陈旧过时
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 太 老伯
- bác cả
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 人口老化
- dân số già.
- 老龄化
- lão hoá.
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
- 我 遇到 了 一位 境遇 变化 了 的 老友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
老›