老化工序 lǎohuà gōngxù

Từ hán việt: 【lão hoá công tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老化工序" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão hoá công tự). Ý nghĩa là: công đoạn lão hóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老化工序 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老化工序 khi là Danh từ

công đoạn lão hóa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老化工序

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 人口老化 rénkǒulǎohuà

    - dân số già.

  • - 公司 gōngsī 强化 qiánghuà 员工 yuángōng 培训 péixùn

    - Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.

  • - 老板 lǎobǎn 许愿 xǔyuàn 加工资 jiāgōngzī

    - Ông chủ hứa hẹn tăng lương.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

  • - 老板 lǎobǎn 经常 jīngcháng kòu de 工资 gōngzī

    - Ông chủ thường trừ lương tôi.

  • - 他告 tāgào le 老板 lǎobǎn gěi 工资 gōngzī

    - Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.

  • - 老板 lǎobǎn 每月 měiyuè 准时 zhǔnshí kāi 工资 gōngzī

    - Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.

  • - 老板 lǎobǎn duì xīn 员工 yuángōng 予以 yǔyǐ 鼓励 gǔlì

    - Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.

  • - 化工厂 huàgōngchǎng

    - nhà máy hoá chất.

  • - lǎo 职工 zhígōng cháng 帮助 bāngzhù xīn 职工 zhígōng

    - Nhân viên cũ thường giúp đỡ nhân viên mới.

  • - 现代化 xiàndàihuà de 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá 员工 yuángōng

    - Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.

  • - 我们 wǒmen yào 简化 jiǎnhuà 工序 gōngxù 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.

  • - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老化工序

Hình ảnh minh họa cho từ 老化工序

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老化工序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao